Bạt HDPE 1mm

Mô tả sản phẩm

Thông tin sử dụng màng chống thấm HDPE dày 1.0mm

Khi nhắc đến màng chống thấm, mọi người thường nghĩ đến bạt lót hồ tôm, bạt lót ruộng muối…Tuy nhiên, thực tế cho thấy màng chống thấm HDPE được ứng dụng rộng rãi ở nhiều lĩnh vực khác nhau như công nghiệp, nông nghiệp, thủy hải sản, thủy lợi…Nhờ vào tính năng chống thấm và bền bỉ mà màng chống thấm HDPE được tin dùng bởi nhiều đơn vị. Cùng Như Phát tìm hiểu chi tiết hơn về màng chống thấm HDPE dày 1.0mm nhé.

Bạt HDPE 1mm

 

Màng chống thấm HDPE dày 1.0mm có cấu tạo ra sao?

Màng chống thấm HDPE nói chung đều có cấu tạo từ 97.5% nhựa nguyên sinh và 2.5% chất phụ gia như Carbon đen, chất chống oxy hóa, chất ổn định nhiệt…Đây là sản phẩm cracking từ dầu thô nguyên chất nên chống chịu tốt với các tác động xấu. Đặc biệt, thời gian sử dụng có thể lên đến 25 năm.

Màng chống thấm HDPE dày 1.0mm có thể được sản xuất từ một trong hai phương pháp: cán và đùn. Hai phương pháp này đều cho ra thành phẩm nhưng sẽ sở hữu vài đặc điểm khác nhau.

Phương pháp cán: Áp lực cực lớn nên các hạt HDPE liên kết chặt chẽ và bền bỉ. Độ dày tại các điểm trên màng HDPE đồng đều và không có chênh lệch. Phương pháp này thường cho ra khổ rộng từ 7 – 8m, độ dày từ 1.0mm – 3.0mm và được dùng trong nhiều công trình yêu cầu độ khó cao như hệ thống xử lý nước/chất thải, hầm Biogas, rác thải sinh hoạt và công nghiệp…

Phương pháp đùn: Các hạt HDPE được liên kết bởi áp suất của khí nén nên kém kết nối hơn so với phương pháp cán. Độ dày không đồng đều toàn bộ ở tất cả các điểm của màng HDPE. Thành phẩm có khổ rộng từ 5 – 6m và độ dày từ 0.15mm – 1.0mm nên được ứng dụng trong các công trình nhỏ như hồ nuôi tôm, trữ nước, kênh thoát nước…

Bạt HDPE 1mm

Thi Công Bạt 1.0mm

Thông số kỹ thuật của màng chống thấm HDPE dày 1.0mm

Thông số kỹ thuật mang đến cho quý khách hàng thông tin về quy cách của sản phẩm
Chỉ tiêu/ Properties Phương pháp Test method Đơn vị / Unit Min/max HDS100
1 Chiều dày / thickness ASTM D 5199 mm Min 1.0
2 Chiều dày tối thiểu/ Minimum thickness ASTM D 5199 mm lowest 0,9
3 Tỷ trọng / Density ASTM 1505/ D792 g/cm3 0,94
4 Lực biến dạng / Strength at Yield ASTM D 6693 kN/m Min 15
5 Lực kéo đứt / Strength at Break ASTM D 6693 kN/m Min 28
6 Độ giãn biến dạng / Elongation at Yield G.L. 33 mm % Min 13
7 Độ Giãn dài / Elongation at Break G.L. 51 mm % Min 700
8 Kháng xé / Tear Resistance ASTM D1004 N Min 125
9 Kháng xuyên / Puncture Resistance ASTM D4833 N Min 352
10 Hàm lượng Carbon / black Carbon Blackcontent ASTM D1603 % Min 2.5
11 Độ phân tán / Carbon Dispersion ASTM D5596 Min cat.2
12 Thời gian phản ứng oxy hóa oxidative Induction Time (200oC; 02, 1 atm) ASTM D 3895 min Min 100
14 Chiều Rộng cuộn Width m 8
15 Chiều dài cuộn Length m 50
16 Diện tích cuộn Area m2 400

Bạt HDPE 1mm

Đặc tính kỹ thuật Màng chống thấm HDPE HSE dày 1.0 mmĐộ bền cao, tiết kiệm được chi phí vận tải so với các vật liệu truyền thống, tiết kiệm được thời gian thi công.

Chống thấm cao.

Mềm dẻo, có tính co giãn lớn, phù hợp với nhiều loại địa hình.

Không gây tác hại đến môi trường, không bị xâm thực bởi các loại hóa chất và sinh vật.

Bạt HDPE 1mm

Tư vấn miễn phí

Đội ngũ luôn sẵn lòng tư vấn, cùng bạn tìm ra giải pháp cho vấn đề hoàn toàn miễn phí.

Sản phẩm đa dạng

Chúng tôi cung cấp các sản phẩm hóa chất, đa dạng về chủng loại

Thanh toán linh hoạt

Chúng tôi chấp nhận thanh toán qua COD, Momo và chuyển khoản ngân hàng.

Chỉ với 4 bước sau

1. Tư vấn & báo giá
Tiếp nhận thông tin và yêu từ khách hàng, tư vấn hóa chất phù hợp để giải quyết vấn đề của khách hàng.
2. Lấy thông tin khách hàng
Lên đơn hàng các hóa chất theo yêu cầu và thông tin khách hàng để tiến hành thanh toán.
3. Tiến hành thanh toán
Chúng tôi chấp nhận thanh toán linh hoạt qua nhiều hình thức như chuyển khoản, tiền mặt, ví điện tử,...
4. Vận chuyển tận nơi
Sau khi thanh toán thành công, chúng tôi sẽ tiến hành giao hàng đến tận doanh nghiệp của bạn.

Tư vấn miễn phí - khảo sát tận nơi

Gọi nhanh cho chúng tôi, nhận liền giá tốt

Hình ảnh tại kho

Hóa chất liên quan

0984.185.676

Thứ 2 - Thứ 7

7h30 - 17h00