Bạt HDPE 1mm
- Liên hệ báo giá
- Tình trạng: Còn hàng
- Nơi xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc
- Danh mục: Bạt Chống Thấm HDPE
- Hóa chất chất lượng, nguồn gốc rõ ràng
- Nguồn hàng phong phú, ổn định, có sẵn tại kho
- Giá cả cạnh tranh, nhiều ưu đãi
- Đơn vị uy tín, 8 năm hoạt động trong ngành
- Giao hàng miễn phí trong nước với đơn trên 1500kg
Mô tả sản phẩm
Thông tin sử dụng màng chống thấm HDPE dày 1.0mm
Khi nhắc đến màng chống thấm, mọi người thường nghĩ đến bạt lót hồ tôm, bạt lót ruộng muối…Tuy nhiên, thực tế cho thấy màng chống thấm HDPE được ứng dụng rộng rãi ở nhiều lĩnh vực khác nhau như công nghiệp, nông nghiệp, thủy hải sản, thủy lợi…Nhờ vào tính năng chống thấm và bền bỉ mà màng chống thấm HDPE được tin dùng bởi nhiều đơn vị. Cùng Như Phát tìm hiểu chi tiết hơn về màng chống thấm HDPE dày 1.0mm nhé.
Màng chống thấm HDPE dày 1.0mm có cấu tạo ra sao?
Màng chống thấm HDPE nói chung đều có cấu tạo từ 97.5% nhựa nguyên sinh và 2.5% chất phụ gia như Carbon đen, chất chống oxy hóa, chất ổn định nhiệt…Đây là sản phẩm cracking từ dầu thô nguyên chất nên chống chịu tốt với các tác động xấu. Đặc biệt, thời gian sử dụng có thể lên đến 25 năm.
Màng chống thấm HDPE dày 1.0mm có thể được sản xuất từ một trong hai phương pháp: cán và đùn. Hai phương pháp này đều cho ra thành phẩm nhưng sẽ sở hữu vài đặc điểm khác nhau.
Phương pháp cán: Áp lực cực lớn nên các hạt HDPE liên kết chặt chẽ và bền bỉ. Độ dày tại các điểm trên màng HDPE đồng đều và không có chênh lệch. Phương pháp này thường cho ra khổ rộng từ 7 – 8m, độ dày từ 1.0mm – 3.0mm và được dùng trong nhiều công trình yêu cầu độ khó cao như hệ thống xử lý nước/chất thải, hầm Biogas, rác thải sinh hoạt và công nghiệp…
Phương pháp đùn: Các hạt HDPE được liên kết bởi áp suất của khí nén nên kém kết nối hơn so với phương pháp cán. Độ dày không đồng đều toàn bộ ở tất cả các điểm của màng HDPE. Thành phẩm có khổ rộng từ 5 – 6m và độ dày từ 0.15mm – 1.0mm nên được ứng dụng trong các công trình nhỏ như hồ nuôi tôm, trữ nước, kênh thoát nước…
Thi Công Bạt 1.0mm
Thông số kỹ thuật của màng chống thấm HDPE dày 1.0mm
Chỉ tiêu/ Properties | Phương pháp Test method | Đơn vị / Unit | Min/max | HDS100 | |
1 | Chiều dày / thickness | ASTM D 5199 | mm | Min | 1.0 |
2 | Chiều dày tối thiểu/ Minimum thickness | ASTM D 5199 | mm | lowest | 0,9 |
3 | Tỷ trọng / Density | ASTM 1505/ D792 | g/cm3 | 0,94 | |
4 | Lực biến dạng / Strength at Yield | ASTM D 6693 | kN/m | Min | 15 |
5 | Lực kéo đứt / Strength at Break | ASTM D 6693 | kN/m | Min | 28 |
6 | Độ giãn biến dạng / Elongation at Yield | G.L. 33 mm | % | Min | 13 |
7 | Độ Giãn dài / Elongation at Break | G.L. 51 mm | % | Min | 700 |
8 | Kháng xé / Tear Resistance | ASTM D1004 | N | Min | 125 |
9 | Kháng xuyên / Puncture Resistance | ASTM D4833 | N | Min | 352 |
10 | Hàm lượng Carbon / black Carbon Blackcontent | ASTM D1603 | % | Min | 2.5 |
11 | Độ phân tán / Carbon Dispersion | ASTM D5596 | Min | cat.2 | |
12 | Thời gian phản ứng oxy hóa oxidative Induction Time (200oC; 02, 1 atm) | ASTM D 3895 | min | Min | 100 |
14 | Chiều Rộng cuộn Width | m | 8 | ||
15 | Chiều dài cuộn Length | m | 50 | ||
16 | Diện tích cuộn Area | m2 | 400 |
Đặc tính kỹ thuật Màng chống thấm HDPE HSE dày 1.0 mmĐộ bền cao, tiết kiệm được chi phí vận tải so với các vật liệu truyền thống, tiết kiệm được thời gian thi công.
Chống thấm cao.
Mềm dẻo, có tính co giãn lớn, phù hợp với nhiều loại địa hình.
Không gây tác hại đến môi trường, không bị xâm thực bởi các loại hóa chất và sinh vật.
Đội ngũ luôn sẵn lòng tư vấn, cùng bạn tìm ra giải pháp cho vấn đề hoàn toàn miễn phí.
Sản phẩm đa dạng
Chúng tôi cung cấp các sản phẩm hóa chất, đa dạng về chủng loại
Thanh toán linh hoạt
Chúng tôi chấp nhận thanh toán qua COD, Momo và chuyển khoản ngân hàng.
Danh mục sản phẩm
- Giao hàng nhanh
Chỉ với 4 bước sau
Tư vấn miễn phí - khảo sát tận nơi
Gọi nhanh cho chúng tôi, nhận liền giá tốt
- Sản phẩm